Tiếng Việt(ベトナム語)
Các trang dưới đây chứa thông tin hữu ích đã được dịch.
VỀ KHOẢN TRỢ CẤP ĐẶC BIỆT TẠM THỜI CHO HỘ GIA ĐÌNH MIỄN THUẾ THỊ DÂN(住民税非課税世帯等への給付金)
- Về「Tiền trợ cấp cho hộ bị đánh thuế ở ngạch chia bình quân(10 vạn yen)」「住民税均等割課税世帯給付金(10万円)」について
- Khoản trợ cấp đặc biệt hỗ trợ sinh hoạt hộ gia đình thu nhập thấp.(低所得世帯に対する支援金)
SỨC KHỎE VÀ PHÚC LỢI(健康と福祉)
NUÔI DẠY CON CÁI(子育て)
- Hướng dẫn đăng ký tham gia các lớp ngoại khóa(放課後クラブ)
- Hướng dẫn vào trường tiểu học(小学校入学リーフレット)
- Đi học Cúm và Trường tiểu học / Hoikuen (季節性インフルエンザ治療報告書)
- Về học bổng (奨学金について)
CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY Ở OBU(日常生活)
- Quầy trợ giúp FRESC là Quầy tư vấn quốc gia(FRESCヘルプデスク)
- Tham vấn các vấn đề người tiêu dùng cho người nước ngoài (消費生活相談)
- Tư vấn pháp lý cho người nước ngoài (人権・法制度多言語情報相談)
- Xe buýt Thành phố Obu “Fureai Bus” (ふれあいバス)
- Coi chừng lừa đảo tài khoản ngân hàng! (口座買いますに気をつけて)
- Bạn có biết các quy tắc để đi xe đạp ở Nhật Bản?
- Hướng dẫn sống và làm việc tại Nhật Bản(生活・就労ガイドブック)
- Bản đồ cơ sở của Obu (大府市施設マップ)
- Sách hướng dẫn phòng ngừa thảm họa thành phố Obu(大府市防災ガイドブック)
- Điều khoản quy định: Tất cả mọi người cùng nhau xây dựng một thành phố xanh sạch đẹp (美しいまちづくり条例抜粋)
- Hệ thống điện thoại khẩn cấp 24 giờ(救急、消防、警察)
- Cách phân loại và đổ rác tái chế (ごみと資源の出し方)
- Thông tin về Mã số Cá nhân (My Number)(マイナンバー制度について)
- Hội JICHIKAI nghĩa là? Hãy làm quen với hàng xóm(自治会とは? ~ご近所さんを知ろう~ )
- Danh sách người cần được giúp đỡ khi lánh nạn(避難行動要支援者名簿ちらし)
THUẾ(税金)
- VỀ ĐĂNG KÝ GIẤY CHỨNG NHẬN THUẾ THU NHẬP PHẢI NỘP・CHỨNG NHẬN THUẾ ĐÃ NỘP (所得・納税証明等申請方法について)
- Giấy thông báo quyết định trưng thu đặc biệt thuế thị dân tỉnh dân.(市県民税特別徴収額の決定通知書)
- Kê khai thuế(税金の申告について)
- Lịch nộp thuế – Năm 2023(2023年 税金を払う日)
- Hướng dẫn về Thuế thành phố (市県民税に関するご案内)
- Hướng dẫn về thuế xe(自動車税について)
- Liên kết ngoài(外部リンク)
このページに関するお問い合わせ
市民協働部 文化スポーツ交流課
文化振興係・多文化交流係 電話:0562-45-6266
スポーツ推進係 電話:0562-45-6233
ファクス:0562-47-7320
市民協働部 文化スポーツ交流課へのお問い合わせは専用フォームをご利用ください。